Thứ Bảy, 22 tháng 11, 2014


Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Bình Khí Nén, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục Tháp , Kiểm Định Cầu Trục, Kiểm Định Xe Nâng, Kiểm Định Xe Nâng Hàng, Kiểm Định Sàn Nâng, Kiểm Định Chống Sét
kiểm định cần trục tháp
kiểm định cần trục tháp

kiểm định cần trục tháp
kiểm định cần trục tháp


kiểm định cần trục tháp
kiểm định cần trục tháp

kiểm định cần trục tháp
kiểm định cần trục tháp

kiểm định cần trục tháp
kiểm định cần trục tháp
  1. Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
  2. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  3. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  4. Kiểm Định Xe Nâng Người
  5. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  6. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  7. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  8. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn
Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn : Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng

1. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng (QTKĐ 001: 2008/BLĐTBXH);
2. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thang cuốn (QTKĐ 002: 2008/BLĐTBXH);
3. Quy trình kiểm  định kỹ thuật an toàn thang máy  điện và thang máy thủy lực (QTKĐ 003: 2008/BLĐTBXH); 
4. Đường ống dẫn hơi nước, nước nóng Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn (QTKĐ 04-2008 );
5. Hệ thống lạnh - Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn (QTKĐ 05-2008);
6. Nồi hơi - Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn ( QTKĐ 06-2008);
7. Hệ thống  điều chế và nạp khí - Quy trình kiểm  định kỹ thuật an toàn
(QTKĐ 07-2008);
8. Chai chứa khí - Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn (QTKĐ 08-2008);
9. Bình chịu áp lực - Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn (QTKĐ 09-2008).
10. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn Hệ thống cáp treo chở người:  QTKĐ: 01/2010/BLĐTBXH.
11. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn Tàu lượn cao tốc: QTKĐ: 02/2010/BLĐTBXH.
12. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn Hệ thống Máng trượt: QTKĐ: 03/2010/BLĐTBXH.
13. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời xe nâng hàng, xe nâng người tự hành (QTKĐ- 01/ KĐ.SIC3) .
14. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời máy vận thăng nâng hàng kèm người, máy vận thăng nâng người (QTKĐ-02/ KĐ.SIC3).
15. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời bàn nâng, sàn nâng người tự hành (QTKĐ-03/ KĐ.SIC3).
16. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời thiết bị đu quay chở người (QTKĐ-04/ KĐ.SIC3).
kiểm định bình khí nén
17. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời thiết bị sàn biểu diễn di động (QTKĐ-05/ KĐ.SIC3).
18. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời thiết bị trục cáp trong máy thi công (QTKĐ-06/ KĐ.SIC3) .
18. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời cần trục đường sắt (QTKĐ-07/ KĐ.SIC3).
19. Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời pa lăng kéo tay (QTKĐ-08/ KĐ.SIC3).
20.  Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn tạm thời đường ống dẫn khí đốt bằng kim loại (QTKĐ-09/ KĐ.SIC3).
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
  1. Kiểm Định Nồi Hơi
  2. Kiểm Định Bình Khí Nén
  3. Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
  4. Kiểm Định Cần Trục Tháp
  5. Kiểm Định Cầu Trục
  6. Kiểm Định Cổng Trục
  7. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  8. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  9. Kiểm Định Xe Nâng Người
  10. Kiểm Định Sàn Nâng
  11. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  12. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  13. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  14. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét