Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Bình Khí Nén, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục Tháp , Kiểm Định Cầu Trục, Kiểm Định Xe Nâng, Kiểm Định Xe Nâng Hàng, Kiểm Định Sàn Nâng, Kiểm Định Chống Sét
- Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
10. THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH
10.1.Thời hạn kiểm định định kỳ các loại cần trục tháp là 01 năm.
10.2.Trường hợp nhà chế tạo hoặc yêu cầu của cơ sở về thời hạn kiểm định ngắn hơn thì thực hiện theo đề nghị của nhà chế tạo hoặc cơ sở.
kiểm định bình khí nénkiểm định xe nâng hàng
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
10.3. Khi rút ngắn thời hạn kiểm định, kiểm định viên phải nêu rõ lý do trong biên bản kiểm định.
10.4. Khi thời hạn kiểm định được quy định trong các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thì thực hiện theo quy định của quy chuẩn đó.
Phụ lục 01
MẪU BẢN GHI CHÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
(CẦN TRỤC THÁP)
kiểm định bình khí nén kiểm định xe nâng hàng kiểm định xe nâng kiểm định cầu trục tháp kiểm định palang kiểm định pa lăng kiểm định chống sét kiểm định sàn nâng trung tâm kiểm định |
……,ngày …..… tháng …..…năm 20…
BẢN GHI CHÉP TẠI HIỆN TRƯỜNG
(Ghi đầy đủ thông số kiểm tra, thử nghiệm theo đúng quy trình kiểm định)
1- Thông tin chung
Tên thiết bị:…………………………..…………………………. ………………………
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………..………..
Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở):……………………………………………………………
Địa chỉ (Vị trí) lắp đặt:……………………………………………………………………….
Nội dung buổi làm việc với cơ sở:
- Làm việc với ai: (thông tin)
- Người chứng kiến:
2- Thông số cơ bản thiết bị:
- Mã hiệu: | …………… | - Vận tốc di chuyển xe con: | ……… | m/ph |
- Số chế tạo: | ………… | - Vận tốc di chuyển máy trục: | ……….. | m/ph |
-Năm sản xuất: | …………… | - Tầm với: | ……….. | m |
- Nhà chế tạo: | …… | - Chiều cao nâng móc thực tế/Chiều cao nâng móc lớn nhất | ……….. | m |
- Trọng tải thiết kế: | …. …. tấn | - Chiều sâu hạ móc thực tế | ……….. | m |
- Vận tốc nâng: | ……. m/ph | - Trọng tải ở tầm với lớn nhất: | ……….. tấn | |
- Vận tốc quay: | ……….v/ph |
3- Kiểm tra hồ sơ, tài liệu:
- Lý lịch máy:
- Hồ sơ kỹ thuật:
- Kiểm tra hồ sơ thiết kế, hoàn công móng.
- Kết quả đo các hệ thống chống sét, nối đất: …….
4- Mã nhận dạng các thiết bị đo kiểm:
5- Tiến hành kiểm định Thiết bị:
a. Kiểm tra bên ngoài:
+ Kết cấu kim loại, mối hàn, bu lông:…
+ Cụm móc, puly:…
+ Cáp và cố định cáp:…
+ Hệ thống thủy lực, pittong xi lanh:…
+ Phanh:….
+ Đối trọng :….
+ Các thiết bị an toàn:
b. Kiểm tra kỹ thuật:
- Thử tải 125%:(treo tải 10’)
+ Phanh: ……
+ kết cấu kim loại:….
- Thử tải động 110% :
+ Phanh (có đảm bảo, giữ tải hay không)
+ Các cơ cấu, bộ phận:
+ Kết cấu kim loại :
6- Kiểm tra các công tắc hành trình.
kiểm định bình khí nénkiểm định xe nâng hàng
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm địnhkiểm định bình khí nén
kiểm định xe nâng hàng
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
7- Xử lý kết quả kiểm định , kiểm tra đánh giá kết quả.
8- Kiến nghị: (nếu có)
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
KIỂM ĐỊNH VIÊN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Phụ lục 02
MẪU BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
(CẦN TRỤC THÁP)
(Cơ quan quản lý cấp trên) (Tên tổ chức KĐ) | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
.............., ngày … tháng … năm …
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
(CẦN TRỤC THÁP)
Số:..........................
Chúng tôi gồm: Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
kiểm định sàn nâng |
|
|
|
|
|
|
|
1.……………………………Số hiệu kiểm định viên :…………….
2.………………………… Số hiệu kiểm định viên:…………….
Thuộc tổ chức kiểm định: ………………………………………………………………….
Số đăng ký chứng nhận của tổ chức kiểm định: ……………………………………….
Đã tiến hành kiểm định (Tên thiết bị):……………………………. ………………………
Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: …………………………………………………..………..
Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở):……………………………………………………………
Địa chỉ (Vị trí) lắp đặt:……………………………………………………………………….
Quy trình kiểm định, tiêu chuẩn áp dụng: …………………………………………………
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản:………………….…………………
1………………………………… Chức vụ:………….…………………
2…………… …………………… Chức vụ:……………………………
I-THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ:
- Mã hiệu: | ……… | - Vận tốc di chuyển xe con: | ……… | m/ph |
- Số chế tạo: | ……… | - Vận tốc di chuyển máy trục: | ……….. | m/ph |
- Năm chế tạo : | …… | - Tầm với thiết kế/thực tế: | ……….. | m |
- Nhà chế tạo : | - Chiều cao nâng móc thiết kế/thực tế: | ……….. | m | |
- Trọng tải thiết kế: | …. tấn | - Chiều sâu hạ móc thực tế | ……….. | m |
- Vận tốc nâng: | … .. m/ph | - Trọng tải ở tầm với lớn nhất: | …… .. tấn | |
- Vận tốc quay: | … .v/ph | - Công dụng: | ……………… |
II - HÌNH THỨC KIỂM ĐỊNH :
kiểm định xe nâng hàng
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
Lần đầu □ ; Định kỳ □ ; Bất thường □
III - NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH:
A. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật:
TT | Danh mục | Đạt | Không đạt | Ghi chú | TT | Danh mục | Đạt | Không đạt | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
1 | Lý lịch | 3 | Hồ sơ kết cấu móng (đường ray-nền ray) | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ sơ kỹ thuật | ||||||||||||||||||||||||||||
B-Kiểm tra bên ngoài; thử không tải: kiểm định xe nâng hàng kiểm định xe nâng kiểm định cầu trục tháp kiểm định palang kiểm định pa lăng kiểm định chống sét kiểm định sàn nâng trung tâm kiểm định | |||||||||||||||||||||||||||||
TT | Cơ cấu; bộ phận | Đạt | Không đạt | Ghi chú | TT | Cơ cấu; bộ phận | Đạt | Không đạt | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
1 | Móc | 17 | Cơ cấu nâng cần | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Cáp nâng tải | 18 | Cơ cấu di chuyển xe con | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Cáp nâng cần | 19 | Cơ cấu di chuyển máy trục | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Cáp di chuyển xe con | 20 | Phanh nâng tải | ||||||||||||||||||||||||||
5 | Giằng cần | 21 | Phanh nâng cần | ||||||||||||||||||||||||||
6 | Đối trọng; cần | 22 | Kết cấu kim loại tháp | ||||||||||||||||||||||||||
7 | Cơ cấu nâng tải | 23 | Cơ cấu lắp đựng | ||||||||||||||||||||||||||
8 | Đường ray – nền ray | 24 | Neo giằng | ||||||||||||||||||||||||||
9 | Thiết bị khống chế độ cao | 25 | Phanh di chuyển máy trục | ||||||||||||||||||||||||||
10 | Thiết bị hạn chế hành trình xe con | 26 | Còi chuông | ||||||||||||||||||||||||||
11 | Thiết bị hạn chế hành trình máy trục | 27 | Tiếp đất (chống sét) | ||||||||||||||||||||||||||
12 | Hệ thống điện điều khiển, động lực, chiếu sáng | 28 | Thiết bị chỉ báo tầm với và tải trọng tương ứng | ||||||||||||||||||||||||||
13 | Thiết bị khống chế góc nâng cần | 29 | Thiết bị báo tốc độ gió | ||||||||||||||||||||||||||
14 | Cụm puli | 30 | Thiết bị báo vùng nguy hiểm, đèn báo không | ||||||||||||||||||||||||||
15 | Cabin điều khiển | 31 | Khoảng cách an toàn với các công trình xung quanh | ||||||||||||||||||||||||||
16 | Phanh di chuyển xe con | 32 | Phanh cơ cấu quay | ||||||||||||||||||||||||||
C-Thử tải: | |||||||||||||||||||||||||||||
TT | Vị trí treo tải và kết quả thử | Đạt | Không đạt | Tầm với(m) | Trọng tải tương ứng (tấn) | Tải thử tĩnh (tấn) | Tải thử động (tấn) | ||||||||||||||||||||||
1 | Tầm với nhỏ nhất | R= | |||||||||||||||||||||||||||
2 | Tầm với lớn nhất | R = | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Độ ổn định | ||||||||||||||||||||||||||||
TT | Đánh giá kết quả | Đạt | Không đạt | Ghi chú | TT | Đánh giá kết quả | Đạt | Không đạt | Ghi chú | ||||||||||||||||||||
1 | Kết cấu kim loại | 5 | Phanh cơ cấu quay | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Phanh nâng tải | 6 | Phanh di chuyển máy trục | ||||||||||||||||||||||||||
3 | Phanh nâng cần | 7 | Phanh di chuyển xe con | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Cáp nâng tải | 8 | Thiết bị chống quá tải | ||||||||||||||||||||||||||
IV- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH Ị
1. Thiết bị được kiểm định có kết quả: Đạt £ Không đạt £
trọng tải lớn nhất là: ........... tấn, tương ứng tầm với…. m.
2. Đã được dán tem kiểm định số:.............. Tại vị trí:................
3. Các kiến nghị:……..
Thời hạn thực hiện kiến nghị:……..
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
V -THỜI HẠN KIỂM ĐỊNH
kiểm định xe nâng hàng
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
Thời gian kiểm định lần sau : ngày tháng năm
Lý do rút ngắn thời hạn kiểm định (nếu có):
Biên bản đã được thông qua ngày …….. tháng ………năm
Tại:…………………………….
Biên bản được lập thành…. bản, mỗi bên giữ… bản.
Những kiểm định viên thực hiện việc kiểm định thiết bị này hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác các nhận xét và đánh giá kết quả kiểm định ghi trong biên bản ./.
CƠ SỞ SỬ DỤNG(Ký tên và đóng dấu) (Cam kết thực hiện đầy đủ, đúng hạn các kiến nghị) | NGƯỜI CHỨNG KIẾN(Ký, ghi rõ họ và tên) | KIỂM ĐỊNH VIÊN(Ký, ghi rõ họ và tên) |
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
- Kiểm Định Nồi Hơi
- Kiểm Định Bình Khí Nén
- Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
- Kiểm Định Cần Trục Tháp
- Kiểm Định Cầu Trục
- Kiểm Định Cổng Trục
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Sàn Nâng
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét