Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Bình Khí Nén, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục Tháp , Kiểm Định Cầu Trục, Kiểm Định Xe Nâng, Kiểm Định Xe Nâng Hàng, Kiểm Định Sàn Nâng, Kiểm Định Chống Sét
- Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
6. ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỊNH
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
Khi tiến hành kiểm định phải đảm bảo các điều kiện sau đây:
6.1. Thiết bị phải ở trạng thái sẵn sàng đưa vào kiểm định.
kiểm định xe nâng hàngkiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
6.3. Các yếu tố môi trường, thời tiết đủ điều kiện không làm ảnh hưởng tới kết quả kiểm định.
6.4. Các điều kiện về an toàn vệ sinh lao động phải đáp ứng để vận hành thiết bị.
7. CHUẨN BỊ KIỂM ĐỊNH
7.1. Trước khi tiến hành kiểm định thiết bị, tổ chức kiểm định và cơ sở phải phối hợp, thống nhất kế hoạch kiểm định, chuẩn bị các điều kiện phục vụ kiểm định và cử người tham gia, chứng kiến kiểm định.
7.2. Kiểm tra hồ sơ:
Căn cứ vào các hình thức kiểm định để kiểm tra, xem xét các hồ sơ sau:
7.2.1. Khi kiểm định lần đầu:
- Lý lịch, hồ sơ của thiết bị: Lý lịch thiết bị, hồ sơ kỹ thuật của thiết bị (đánh giá theo 1.3.2 và 3.5.1.5 QCVN7:2012/BLĐTBXH).
- Kết quả đo :
+ Điện trở nối đất thiết bị (< 4 Ω); Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
kiểm định sàn nâng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Điện trở chống sét (< 10 Ω).
- Hồ sơ thiết kế và hoàn công móng. (Theo tài liệu của nhà chế tạo hoặc thiết kế được phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền).
- Giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức được chỉ định cấp theo quy định.
7.2.2. Khi kiểm định định kỳ:
- Lý lịch thiết bị, kết quả kiểm định lần trước.
kiểm định bình khí nénkiểm định xe nâng hàng
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
- Hồ sơ về quản lý sử dụng, vận hành, bảo dưỡng; biên bản thanh tra, kiểm tra (nếu có).
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
kiểm định cần trục tháp |
- Kết quả đo :
+ Điện trở nối đất thiết bị (< 4 Ω);
+ Điện trở chống sét (< 10 Ω);
7.2.3. Khi kiểm định bất thường:
- Trường hợp sửa chữa, cải tạo: hồ sơ thiết kế sửa chữa, cải tạo.
- Trường hợp thay đổi vị trí lắp đặt: Cần xem xét hồ sơ như kiểm định lần đầu.
Đánh giá: Kết quả đạt yêu cầu khi đầy đủ và đáp ứng các quy định của 7.2.1 đến 7.2.3. Nếu không đảm bảo, cơ sở phải có biện pháp khắc phục bổ sung.
7.3. Chuẩn bị đầy đủ các phương tiện kiểm định phù hợp để phục vụ quá trình kiểm định.
kiểm định bình khí nénkiểm định xe nâng hàng
kiểm định xe nâng
kiểm định cầu trục tháp
kiểm định palang
kiểm định pa lăng
kiểm định chống sét
kiểm định sàn nâng
trung tâm kiểm định
7.4. Xây dựng và thống nhất thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn với cơ sở trước khi kiểm định. Trang bị đầy đủ dụng cụ, phương tiện bảo vệ cá nhân, đảm bảo an toàn trong quá trình kiểm định.
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
- Kiểm Định Nồi Hơi
- Kiểm Định Bình Khí Nén
- Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
- Kiểm Định Cần Trục Tháp
- Kiểm Định Cầu Trục
- Kiểm Định Cổng Trục
- Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
- Kiểm Định Xe Nâng Hàng
- Kiểm Định Xe Nâng Người
- Kiểm Định Sàn Nâng
- Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
- Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
- Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
- Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét